Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Tên các môn học bằng tiếng Trung
11. 信息技术 /xìnxī jìshù/: Tin học
13. 社会科学 /shèhuì kēxué/: Khoa học xã hội
16. 越南语 /yuènán yǔ/: Tiếng Việt
17. 语音学 /yǔyīn xué/: Ngữ âm học
từ vựng tiếng trung về các môn học
Mẫu câu tiếng Trung về các môn học
生物学是对活着的有机体的研究。 Shēngwùxué shì duì huózhe de yǒujītǐ de yánjiū. Sinh học là nghiên cứu về các sinh vật sống.
我知道物理的基础知识。 Wǒ zhīdào wùlǐ de jīchǔ zhīshi . Tôi biết những điều cơ bản của vật lý.
我是艺术专业的。 Wǒ shì yìshù zhuānyè de. Tôi là sinh viên chuyên ngành nghệ thuật.
今天我有4门课:数学,英语,中文和科学。 Jīntiān wǒ yǒu 4 mén kè: Shùxué, yīngyǔ, zhōngwén hé kēxué. Hôm nay tôi có 4 môn: Toán, Tiếng Anh, Tiếng Trung và Khoa học.
我最喜欢的科目有艺术,中文和体育。 Wǒ zuì xǐhuān de kēmù yǒu yìshù, zhōngwén hé tǐyù. Các môn học yêu thích của tôi là nghệ thuật, tiếng Trung và thể dục.
Trên đây là nhóm từ vựng tiếng Trung chủ đề môn học, các bạn cùng lưu lại và học mỗi ngày nhé!
Tổng hợp các môn học bằng tiếng Trung
18. 西班牙语 /xībānyá yǔ/: Tiếng Tây Ban Nha
19. 听写课 /tīngxiě kè/: Môn nghe viết
21. 军训课 /jūnxùn kè/: Môn giáo dục quốc phòng
22. 语言学 /yǔyán xué/: Ngôn ngữ học
23. 经济学 /jīngjì xué/: Kinh tế học
24. 思想品德课 /sīxiǎng pǐndé kè/: Môn giáo dục công dân
25. 社会学 /shèhuì xué/: Xã hội học
26. 听力课 /tīnglì kè/: Môn về khả năng nghe
29. 口语课 /kǒuyǔ kè/: Môn về khẩu ngữ