Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Soạn Anh 9 Unit 1: Lesson 3 i-Learn Smart World
In pairs: Look at the pictures. What are these people doing? Do you communicate like this?
(Theo cặp: Quan sát các bức tranh. Những người này đang làm gì? Bạn có giao tiếp như thế này không?)
- The pictures depict different forms of communication: one side shows a discussion happening over email, while the other side shows face-to-face interaction.
- In the picture where people are discussing over email, they are likely exchanging messages electronically, possibly discussing a topic, sharing information, or collaborating on a project without being physically present.
- In the picture where people are exchanging face-to-face, they are communicating directly, likely having a conversation, discussing ideas, sharing thoughts, or interacting in real-time.
- Yes, I communicate in both ways. I can process and generate text-based communication like email exchanges, as well as understand and respond to spoken conversation, just like face-to-face interaction.
a. Read the email between two pen pals. Choose the best subject for the email.
(Đọc email giữa hai bạn thư. Chọn chủ đề tốt nhất cho email.)
b. Now, read and choose the correct answers.
(Bây giờ, đọc và chọn câu trả lời đúng.)
d. In pairs: Which activity in the email do you think is the most interesting? Why?
(Theo cặp: Các hoạt động nào trong thư trên bạn nghĩ là thứ vị nhất? Tại sao?)
A: Which activity in the email do you think is the most interesting?
B: The most interesting activity in the email is watching movies or TV shows in English.
B: Each activity has its own unique appeal, but if I were to pick one as the most interesting, it might be watching movies or TV shows in English. This is because it combines entertainment with learning in a dynamic and immersive way, providing both enjoyment and educational value simultaneously.
a. Read about using sequence words to organize your writing, then read the email again and circle the sequence words.
(Đọc về việc sử dụng từ nối để tổ chức bài viết của bạn, sau đó đọc lại email và khoanh tròn các từ nối.)
b. Read the sentences about keeping a vocabulary notebook. Write numbers in the boxes to put the sentences in order of importance, then write sequence words in the blanks.
(Đọc các câu về việc giữ một cuốn sổ ghi chép từ vựng. Viết các số vào các ô để sắp xếp các câu theo thứ tự quan trọng, sau đó viết các từ tuần tự vào chỗ trống.)
a. In pairs: Discuss different fun activities you can do to describe a study method you can use to improve your English.
(Theo cặp: thảo luận về các hoạt động vui nhộn khác nhau mà bạn có thể thực hiện để mô tả một phương pháp học mà bạn có thể sử dụng để cải thiện tiếng Anh của mình.)
Watching English movies and TV shows: Discussing the benefits of watching English movies and TV shows, including how it helps improve vocabulary, pronunciation, and cultural understanding of the language.
Reading English books and comics: Talking about how reading English books and comics can help expand vocabulary and improve reading comprehension skills.
Listening to English music and learning song lyrics: Discussing how listening to English music and learning song lyrics can improve listening skills and language appreciation.
Joining English language clubs or groups: Discussing the benefits of participating in activities such as English language clubs, where you can communicate with native speakers and practice speaking skills.
Using English learning apps on mobile phones: Discussing the use of English learning apps such as Duolingo, Anki, or Memrise to reinforce vocabulary and grammar learning.
b. Choose three activities you can do and decide the order of importance, then complete the table.
(Chọn ba hoạt động bạn có thể làm và quyết định thứ tự của tầm quan trọng, sau đó hoàn thành bảng sau.)
Now, write an email to your pen pal to give advice on how to practice English. Use the Writing Skill box, the reading model, and your speaking notes to help you. Write 100 to 120 words.
(Bây giờ, hãy viết email cho người bạn qua thư của bạn để đưa ra lời khuyên về cách thực hành tiếng Anh. Sử dụng hộp Kỹ năng Viết, mẫu bài đọc và ghi chú nói của bạn để giúp bạn. Viết 100 đến 120 từ.)
Subject: Exciting English Practice Tips!
I wanted to share some fantastic ways to practice and improve your English skills. Here's a step-by-step guide:
First, consider joining English Conversation Clubs or Meetups. These provide opportunities for real-life practice and interaction with native speakers or fellow learners.
Second, try watching English movies or TV shows with English subtitles. It's a fun way to immerse yourself in the language and pick up new vocabulary.
Third, playing English language games or using language learning apps can make studying enjoyable and effective.
Finally, don't forget to read English books, articles, or listen to podcasts regularly to enhance your comprehension skills.
Give these methods a try and let me know how they work for you!
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Skills 2 (trang 13) - Global Success
1 (trang 13 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Janet, a student at Palmer School in America, is talking about her school. Guess the answers to these questions. (Janet, một học sinh ở trường Palmer ở Mỹ, đang nói về trường của cô ấy. Đoán câu trả lời cho những câu hỏi sau)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Skills 2 Bài 1 - Global Success
1. Do you think the students there wear uniforms? (Bạn nghĩ học sinh ở đây có mặc đồng phục không?)
2. Do they learn Vietnamese as a foreign language? (Họ có học tiếng Việt như một môn ngoại ngữ không?)
Listen to the talk and check your guesses. (Nghe bài nói và kiểm tra suy đoán của bạn.)
Hi. My name’s Janet. I’m eleven years old. I’m now in year 6 at Palmer School. I like it here. My classmates are friendly. The teachers at my school are nice and very helpful, and my favourite teacher is Mrs. Smith. She teaches us maths. I have two hours to study Vietnamese every week. I usually do my homework in the library. We wear our uniforms every day, but today we aren’t. We’re going to have a biology lesson on a farm.
Xin chào. Tên của tôi là Janet. Tôi mười một tuổi. Bây giờ tôi đang học lớp 6 trường Palmer. Tôi rất thích nơi đây. Bạn cùng lớp thì than thiện, giáo viên ở trường thì tốt bụng và hay giúp đỡ học sinh. Cô giáo mà tôi yêu quý là cô Smith. Cô dạy chúng tôi môn toán. Tôi có hai tiếng để học tiếng Việt mỗi tuần. Tôi thường làm bài tập về nhà ở thư viện. Chúng tôi mặc đồng phục mỗi ngày nhưng hôm nay thì không vì chúng tôi sẽ có tiết sinh học ở nông trại.
2 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen again and choose the correct answer A or B. (Nghe lại và chọn câu trả lời đúng A hoặc B).
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Skills 2 Bài 2 - Global Success
1. Janet's favourite teacher is her_______teacher.
A. maths B. science
2. Today Janet ________ her uniform.
A is wearing B. isn’t wearing
3. Janet studies__________ for two hours a week.
A. English B. Vietnamese
4. Janet usually does her homework__________.
A. in the library B. at home
5. Her class is going to have a biology lesson___________ .
A. on a farm B. in the classroom
1. Thông tin: The teachers at my school are nice and very helpful, and my favourite teacher is Mrs. Smith.
2. Thông tin: We wear our uniforms every day, but today we aren’t.
3. Thông tin: I have two hours to study Vietnamese every week.
4. Thông tin: I usually do my homework in the library.
5. Thông tin: We’re going to have a biology lesson on a farm.
1. Cô giáo mà Janet yêu quý là cô giáo dạy toán.
2. Ngày hôm nay Janet không mặc đồng phục.
3. Janet học tiếng Việt hai tiếng một tuần.
4. Janet thường làm bài tập về nhà tại thư viện.
5. Lớp của cô ấy sẽ có tiết học sinh ở một nông trại.
3 (trang 13 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write the answers to the following questions about your school. (Viết câu trả lời cho những câu hỏi sau về trường học của bạn.)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Skills 2 Bài 3 - Global Success
1. What is the name of your school?
3. How many classes does your school have?
4. What do students do at your school?
5. What do you like about your school?
1. It’s Nguyen Van Troi school.
4. We learn many subjects and join many interesting clubs.
5. My school has a large playground and I like it very much.
1. Trường bạn tên là gì? Trường tôi là trường Nguyễn Văn Trỗi.
2. Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở Hà Nội.
3. Có bao nhiêu lớp trong trường của bạn? Trường tôi có 40 lớp.
4. Học sinh làm gì ở trường bạn? Chúng tôi học nhiều môn học và tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.
5. Bạn thích điều gì ở trường mình? Trường tôi có sân chơi rất rộng và tôi rất thích nó.
4 (trang 13 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Use the answers in 3 to write a paragraph of 40-50 words about your school. You can refer to the reading passages to help you. (Sử dụng các câu trả lời trong 3 để viết một đoạn 40-50 từ về trường học của bạn. Bạn có thể tham khảo các đoạn đọc để giúp bạn.)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Skills 2 Bài 4 - Global Success
My school is Giang Son School. It is in the centre of my village. It has 12 classes with over 500 students. We study many subjects: maths, history, science, and of course, English. We often play games during break time. My teachers are friendly, and my friends are helpful, I like my school.
Trường của tôi là trường Giang Sơn. Nó nằm ở trung tâm làng tôi. Ngôi trường có 12 lớp với hơn 500 học sinh. Chúng tôi học nhiều môn học: Toán, lịch sử, khoa học và tất nhiên là cả tiếng Anh nữa. Chúng tôi thường chơi các trò chơi trong giờ giải lao. Giáo viên của tôi thì thân thiện và các bạn thì hay giúp đỡ nhau. Tôi thích ngôi trường của mình.
Bài giảng: Unit 1 Skills 2 - Global Success - Cô Mai Anh (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school:
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Getting Started (trang 6, 7) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 1 lớp 6 Getting Started trang 6, 7 trong Unit 1: My new school Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Getting Started (trang 6, 7) - Global Success
A SPECIAL DAY (Một ngày đặc biệt)
1 (trang 6 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and read. (Nghe và đọc)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 1 - Global Success
Vy: Chào Phong. Cậu đã sẵn sàng chưa?
Vy: À, đây là Duy, bạn mới của tớ.
Phong: Chào Duy, rất vui khi được gặp cậu.
Duy: Chào Phong. Tớ sống ở gần đây, và chúng ta đi học cùng trường đó!
Phong: Vậy thì hay quá. Này, cặp cậu trông nặng nhỉ.
Duy: Ừ, tớ có nhiều sách, và bọn tớ có nhiều môn để học.
Phong: Và cậu còn có đồng phục mới nữa. Duy này, trông cậu rất bảnh đó!
Duy: Cảm ơn nhé Phong. Bọn mình đều trông rất là bảnh bao trong bộ đồng phục.
Phong: Để tớ mặc đồng phục, rồi sau đó chúng ta đi nha.
2 (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the conversation again and tick T or F (Đọc lại đoạn hội thoại và tích vào câu đúng/sai)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 2 - Global Success
1. Vy, Phong, and Duy go to the same school.
3. Phong says Duy looks smart in his uniform.
4. They have new subjects to study.
5. Phong is wearing a school uniform.
1. Thông tin: Duy: Hi, Phong. I live near here, and we go to the same school!
2. Thông tin: Vy: Oh, this is Duy, my new friend.
3. Thông tin: Duy: Thanks, Phong. We always look smart in our uniforms.
4. Thông tin: Duy: Yes! I have new books, and we have new subjects to study.
5. Thông tin: Phong: Let me put on my uniform.
1. Vy, Phong và Duy đi học cùng trường.
3. Phong nói rằng Duy trông bảnh bao trong bộ đồng phục.
4. Họ có nhiều môn học mới để học.
5. Phong đang mặc đồng phục trường.
3 (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write ONE word from the box in each gap. (Điền một từ trong bảng vào chỗ trống)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 3 - Global Success
1. Students ________ their uniforms on Monday.
3. - Do Phong Vy and Duy________ to the same school? - Yes, they do.
4. Students always look smart in their________ .
5. - What_______do you like to study? - I Like to study English and history.
1. Học sinh mặc đồng phục vào thứ hai.
2. Vy có một người bạn mới tên là Duy.
3. Có phải Phong, Duy và Vy đi học cùng trường không? Đúng vậy.
4. Học sinh luôn trong rất bảnh bao trong bộ đồng phục.
5. Bạn thích học những môn gì? Mình thích học tiếng Anh và lịch sử.
4 (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Match the words with the school things. Then listen and repeat. (Nối các từ với tranh tương ứng. Nghe và nhắc lại).
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 4 - Global Success
3. pencil sharpener (gọt bút chì)
6. calculator (máy tính cầm tay)
5 (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Look around the class. Write the names of the things you see in your notebook. (Nhìn xung quanh lớp. Viết những vật mà em nhìn thấy vào vở)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 5 - Global Success
Bài giảng: Unit 1 Getting Started - Global Success - Cô Mai Anh (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school:
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác: